Hiển thị 1–12 của 45 kết quả

Bảng giá Cáp Quang Singlemode giá tốt, mới nhất [2021]

Bạn đang tìm kiếm bảng giá cáp quang Singlemode chính hãng,  giá chuẩn? Hiểu được điều này bài viết dưới đây Thiết Bị Viễn Thông IPNET sẽ đưa ra chi tiết bảng giá cáp quang singlemode từng loại để khách hàng có thể tham khảo. 

cáp quang singlemode

Bảng giá cáp quang Singlemode mới nhất hiện nay

Tên sản phẩm Đơn giá Hãng sản xuất
Cáp quang treo 4Fo FTTX singlemode 5300 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang luồn cống kim loại 4Fo ( 4fo, 4core, 4 sợi) singlemode 5800 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang treo 8Fo phi kim loại singlemode 6500 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang luồn cống phi kim loại 8Fo (Nmoc 8fo, 8core, 8 sợi) singlemode 6300 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang luồn cống kim loại 8Fo ( 8fo, 8core, 8 sợi) singlemode 7200 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang chôn trực tiếp 8Fo ( DB 8 core) singlemode 7800 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang treo ADSS 8Fo singlemode 10500 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang treo 12Fo phi kim loại singlemode 7800 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang luồn cống phi kim loại 12Fo Nmoc (12fo, 12core, 12 sợi) singlemode 7200 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang luồn cống kim loại 12Fo ( 12fo, 12 core, 12 sợi) singlemode 7800 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang chôn trực tiếp 12Fo ( DB 12 core) singlemode 8500 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang treo ADSS 12Fo singlemode 11000 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang treo 16Fo phi kim loại singlemode 8500 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang luồn cống phi kim loại 16Fo (Nmoc 16fo, 16core, 16 sợi) singlemode 8300 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang luồn cống kim loại 16Fo ( 16fo, 16core, 16 sợi) singlemode 8800 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang chôn trực tiếp 16Fo ( DB 16 core) singlemode 9000 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang treo ADSS 16Fo singlemode 11600 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang treo 24Fo phi kim loại singlemode 8800 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang luồn cống phi kim loại 24Fo (Nmoc 24fo, 24core, 24 sợi) singlemode 8500 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang luồn cống kim loại 24Fo ( 24fo, 24core, 24 sợi) singlemode 9100 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang chôn trực tiếp 24Fo ( DB 24 core) singlemode 9600 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang treo ADSS 24Fo singlemode 11500 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang treo 48Fo phi kim loại singlemode 15500 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang luồn cống phi kim loại 12Fo Nmoc (48fo, 48core, 48 sợi) singlemode 14500 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang luồn cống kim loại 48Fo ( 48fo, 48core, 48 sợi) singlemode 16000 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang chôn trực tiếp 48Fo ( DB 48 core) singlemode 17000 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang treo ADSS 48Fo singlemode 18000 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang treo 72Fo phi kim loại singlemode 19000 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang luồn cống phi kim loại 72Fo Nmoc (72fo, 72core, 72 sợi) singlemode 16500 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang luồn cống kim loại 72Fo ( 72fo, 72core, 72 sợi) singlemode 19000 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang chôn trực tiếp 48Fo ( DB 48 core) singlemode 21000 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang treo ADSS 72Fo singlemode liên hệ Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang treo 96Fo phi kim loại singlemode 24000 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang luồn cống phi kim loại 96Fo Nmoc (96fo, 96core, 96 sợi) singlemode 195000 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang luồn cống kim loại 96Fo ( 96fo, 96core, 96 sợi) singlemode 24500 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang chôn trực tiếp 96Fo ( DB 96 core) singlemode 26000 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
Cáp quang treo ADSS 96Fo singlemode liên hệ Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…

Cáp quang Singlemode là gì? 

Cáp quang là một loại cáp viên thông được sáng chế và ra đời với nhiều ứng dụng tiện ích, đạt được chất lượng cao. Theo đó, cáp quang là giải pháp truyền tín hiệu được đánh giá là hiện đại cho khả năng truyền dữ liệu tốc độ cao, ở khoảng cách xa mà ít bị nhiễu. 

Có hai loại cáp quang cơ bản là cáp quang Singlemode và Cáp quang multimode

Về loại cáp quang singlemode (SM), đâylà một loại cáp quang có thiết kế đường kính lõi khá nhỏ (khoảng 9micro) hệ số thay đổi khúc xạ thay đổi từ lõi ra cladding ít hơn cáp quang multimode. Các tia truyền theo phương song song và thường hoạt động ở 2 bước sóng là 1310m và 1550m. 

Cáp quang singlemode có thể phù hợp ứng dụng ở cả ngoài trời lẫn trong nhà hay đi dưới cống bể, treo cột điện, chôn ngầm trực tiếp. 

Cấu tạo của cáp quang Singlemode

Cấu trúc của cáp quang singlemode bao gồm: 

  • Phần core (phần lõi trung tâm): là nơi phản chiếu của sợi quang nơi ánh sáng đi qua. 
  • Phần cladding (lớp phản xạ ánh sáng): là phần vật chất quang bên ngoài bao bọc lõi mà phản xạ ánh sáng trở lại vào lõi. 
  • Phần buffer coating là lớp phủ dẻo bên ngoài có công dụng bảo vệ sợi quang. 
  • Phần jacket là phần hàng trăm hay hàng ngàn sợi quang được bện, đặt trong bó gọi là cáp quang. 

Đặc điểm

  • Cáp quang phát: một đi-ốt phát sáng hoặc laster truyền dữ liệu xung ánh sáng vào cáp quang. 
  • Nhận: sử dụng cảm ứng quang chuyển xung ánh sáng ngược thành data. 
  • Chỉ truyền sóng ánh sáng nên không bị nhiễu hay bị nghe trộm trong quá trình truyền. 
  • Độ suy hao thấp, có thể truyền tín hiệu xa
  • Lắp đặt, cài đặt cần có chuyên môn nhất định
  • Phổ biến trong các mạng điện thoại, mạng truyền hình cáp. 

Ứng dụng

Do cáp quang Singlemode truyền được tín hiệu di xa với băng thông lớn nên thường được hứng dụng rộng rãi, phù hợp trong việc sử dụng linh hoạt ở cả ngoài trời và trong nhà.

Mặt khác, do kết cấu cáp bền bỉ, cao cấp, cứng cáp nên cáp quang singlemode cũng linh hoạt trong trong việc thi công nhà mạng cáp (indoor) hoặc đi dưới cống bể, treo cột điện, trôn ngầm,… 

Theo đó, cáp quang singlemode đặc biệt phù hợp với các hệ thống mạng: 

  • Phát triển hệ thống mạng LAN nội bộ
  • Hệ thống camera
  • Mạng điện thoại, truyền hình cáp

Đặc tính kỹ thuật của sản phẩm

Đặc điểm  Tiêu chuẩn
Chiều dài tối đa  5000m
Bán kính cong nhỏ nhất – Khi lắp đặt: gấp 20 lần bán kính ngoài của cáp

– Khi lắp đặt: gấp 10 lần đường kính ngoài của cáp 

lực kéo lớn nhất – Khi lắp đặt: 2700N

– Khi làm việc: 1300N

Khả năng chịu va đập với E= 10N.m, r= 150mm 30 lần va đập
Khoảng nhiệt độ bảo quản -30 đến 60 độ
khoảng nhiệt độ lắp đặt -5 đến 50 độ

Ưu điểm cáp quang Singlemode 

  • Có trọng lượng, thiết kế nhỏ gọn nên dễ dàng vận chuyển, lắp đặt, sửa chữa 
  • Dung lượng tải cao hơn cho phép bạn có thể truyền đa kênh đi qua cáp mà không lo bị nhiễu 
  • Độ suy hao ít hơn cáp đồng 
  • Chất lượng tín hiệu tốt hơn
  • Phân tán dữ liệu hạn chế & can thiệp bên ngoài
  • Không cháy và không có điện xuyên qua
  • Sử dụng điện nguồn ít

Các loại đầu kết nối sợi quang đơn mode

Các loại đầu nối sợi quang, cáp quang đơn mode bao gồm: ST, FC, SC và LC

Trên đây là những thông tin bảng giá sản phẩm cáp quang singlemode. Hy vọng rằng với những thông tin trên sẽ giúp bạn hiểu hơn và nắm bắt rõ hơn báo giá chuẩn cáp quang singlemode để dễ dàng mua hàng. 

0981086768