Cáp quang cống kim loại 24FO hay còn được gọi là cáp quang Singlemode chôn trực tiếp luồn cống kim loại chứa 24 sợi quang; sợi cáp được đặt trong ống đệm lỏng, có màng ngăn ẩm, nhồi lớp dầu chống ẩm, có từ 1 tới 2 lớp vỏ bằng nhựa HDPE màu đen; sử dụng chôn trực tiếp vào lòng đất. Khác với cáp quang 24fo single mode thông thường, cáp quang cống 24FO có thêm lớp băng thép gợn sóng nhằm bảo vệ sợi quang khỏi tác động của ngoại lực và côn trùng; đảm bảo độ bền của cáp để truyền tín hiệu quang đi xa với tốc độ cao tốt hơn; phù hợp với hệ thống mạng LAN, cáp quang, mạng WAN, hệ thống camera…
Mô phỏng kết cấu cáp quang chôn trực tiếp
Xem thêm: Cáp Quang 12FO Treo SingleMode 12 Core, Cáp Quang 12 Sợi Chính Hãng Giá Rẻ.
Cấu trúc của Cáp quang cống kim loại 24Fo
- Sợi quang tiêu chuẩn G652.D
- Ống đệm lỏng nhồi dầu chứa 24 sợi quang (cáp quang cống kim loại 24 core)
- Phần tử chịu lực trung tâm phi kim loại (FRP)
- Sợi chống thấm quấn quanh FRP
- Băng chống thấm quấn quanh lõi cáp
- Sợi aramid róc vỏ cáp quang single mode 24 core
- Lớp nhựa HDPE bảo vệ bên ngoài.
Đặc tính kỹ thuật của Cáp quang cống kim loại 24Fo
Loại sợi |
Đơn mode, G.652D |
Đường kính vỏ/ dung sai |
125.0µm/ ±1µm |
Đường kính trường mode
+ Tại bước sóng 1310 nm/ dung sai + Tại bước sóng 1550 nm/ dung sai |
9.2 µm/ ±0.5µm 10.4 µm/ ±0.8µm |
Lỗi đồng tâm lõi |
≤ 0.5µm |
Độ méo vỏ sợi |
≤ 1% |
Đường kính vỏ bọc ngoài |
245 ± 5µm |
Bước sóng cắt |
≤ 1260 nm |
Hệ số suy hao– Tại bước sóng 1310nm
+ Tối đa + Trung bình – Tại bước sóng 1550nm |
≤ 0.36 dB/km ≤ 0.35 dB/km ≤ 0.22 dB/km ≤ 0.21 dB/km |
Hệ số tán sắc bước sóng– Tại bước sóng 1310nm
– Tại bước sóng 1550nm |
≤ 3.5 ps/nm´km ≤ 18 ps/nm´km |
Bước sóng không tán sắc |
1300 nm ≤ l0 ≤1324 nm |
Độ dốc tại bước sóng không tán sắc |
≤ 0.092 ps/nm2´km |
Hệ số tán sắc mode phân cực – sợi đã bọc cáp |
≤ 0.2 ps/
|
Xem thêm: Cáp Quang Treo 8FO SingleMode /8CORE Giá Rẻ Hà Nội
Chỉ tiêu kỹ thuật đối với tác động từ môi trường của cáp quang 24fo single mode
Nhiệt độ: |
Kết quả: |
Khả năng chịu điện áp phóng điện của vỏ cáp ngoài:
– Giữa mặt trong và mặt ngoài của lớp vỏ ngoài cáp phải chịu được điện áp phóng điện tối thiểu là 10 kV DC trong thời gian 1 phút. |
Kết quả: |
Độ chống thấm nước:
– Theo tiêu chuẩn IEC-60794-1-2-F5. – Chiều dài mẫu thử: 3 m. – Độ cao cột nước: 1m – Thời gian: 24 h ở nhiệt độ 25 ± 20C. |
Kết quả: |
Hợp chất điền đầy:
– Theo tiêu chuẩn IEC-60794-1-2-E14 – Mẫu thử dài 0,3 m lấy từ cuôn cáp cần kiểm tra. Tại một đầu mẫu thử, tách bỏ lớp vỏ cáp, với chiều dài khoảng 80 mm. – Treo mẫu cáp thẳng đứng trong buồng nhiệt với đầu cáp bị tách nằm ở dưới và đầu còn lại được đậy kín. Duy trì nhiệt độ ở 60 ± 50C trong vòng 24 giờ |
Đặt hàng xin vui lòng liên hệ : 0969.560.360 (Zalo/Viber)
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TRUYỀN THÔNG IPNET
Trụ Sở: Số 77, Ngõ 175/5 Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội
Tel: 0981.08.67.68 – 0969.560.360
Panpage : https://www.facebook.com/VienThongIPNET
Email: ipnet268@gmai.com
Thắng (xác minh chủ tài khoản) –
Thắng