Giới thiệu về cáp quang cống 96fo phi kim loại

Xã hội ngày càng phát triển kéo theo đó là nhu cầu của con người về cải tiến hệ thống mạng trong quản lý kinh doanh hay hoạt động truyền thông hiệu quả, cáp quang luồn cống 96FO giá rẻ trở thành từ khóa “ hot” được nhiều người thường xuyên tìm kiếm trên mạng. Cáp quang cống 96fo phi kim loại ứng với yêu cầu đòi hỏi theo mức độ cao nhất trong công việc của khách hàng.
Cáp quang luồn cống 96fo phi kim loại là loại cáp quang được cấu thành từ 96 sợi quang học được làm bằng chất liệu thủy tinh. Có băng thép không chỉ tăng khả năng truyền tải dữ liệu nhanh chóng, ổn định trong một khoảng cách xa từ 2 km đến vài trăm km mà còn giúp chống lại sự cắn phá của các loài côn trùng, gặm nhấm.
Thiết kế cáp quang để đi trong môi trường khắc nghiệt của ống cống ngầm nên cáp 96 sợi quang đơn mode được làm bằng các vật liệu khô, phi kim loại có đặc tính là đường kính gọn, nhẹ tạo điều kiện thuận lợi cho các nhân viên kỹ thuật hay người dùng có thể dễ dàng hơn trong lắp đặt, thi công và vận chuyển, tiết kiệm được sức lực cũng như thời gian, chi phí đầu tư.
Hơn nữa, cáp quang luồn cống 96fo phi kim loại bao gồm các sợi quang sử dụng trong cáp liên tục, không có mối hàn nên tốc độ truyền dẫn tín hiệu, hình ảnh, hệ thống âm thanh được nhanh chóng, ổn định nhất, đồng thời hạn chế được tối đa mức độ suy hao tín hiệu trong quá trình truyền tải dữ liệu với khoảng cách xa.
Các sợi cáp quang còn nằm trọn trong môi trường ống đệm lỏng và được chúng bảo vệ một cách an toàn trước sự tác động cơ học và sự thay đổi của môi trường bên ngoài. Nhất là các sợi quang được bện chặt thành từng cặp theo phương pháp SZ hiện đại chung quanh các thành phần chịu lực trung tâm vừa bền chắc vừa tiết kiệm năng lượng hao hụt.
Các khoảng không gian giữa sợi quang và bề mặt bên trong của ống đệm được lấp đầy bằng việc sử dụng một loại hợp chất đặc biệt ngăn ngừa nước và khí hơi xâm nhập.
Với đặc thù của việc sử dụng vật liệu phi kim loại nên cáp quang cống 96fo phi kim loại chính hãng giá rẻ sở hữu các tính năng đầy tiện ích giống như các loại cáp quang luồn cống khác nhưng nó thực sự là một trong những giải pháp mạng tốt nhất để truyền tín hiệu đi xa với tốc độ cao mà không bị suy hao nhiều.
Vậy nên, có rất nhiều khách hàng thường ứng dụng nó trong trong hệ thống cáp quang của các nhà cung cấp dịch vụ mạng LAN, mạng WAN, hệ thống camera…
Tiêu chuẩn kỹ thuật Cáp quang cống 96fo phi kim loại
Sợi quang sử dụng trong cáp quang cống 96fo phi kim loại là liên tục, không có mối hàn, hạn chế được tối đa suy hao tín hiệu. – Sợi quang được di chuyển tự do trong ống đệm lỏng có chứa chất điền nhầy.
Sợi quang được đặt bên trong ống đệm lỏng, giúp bảo vệ sợi quang khỏi những tác động cơ học. Phủ đầy các hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước ở giữa khoảng trống của sợi quang và bề mặt trong của ống.
Xung quanh phần tử chịu lực trung tâm được bện SZ để bảo vệ các ống đệm lỏng, giúp cáp chịu được những tác động khi lắp đặt và môi trường
Trọng lượng, đường kính và bán kính uốn cong nhỏ nhất của cáp quang cống 96fo phi kim loại:
Số sợi quang |
Đường kính trung bình của cáp(mm) | Trọng lượng(kg / km) | Bán kính uốn cong nhỏ nhất(mm) | |
Có tải | Không tải | |||
4~30 | 9.3 | 77.6 – 82.2 | 215 | 110 |
31 ~ 60 | 10.4 | 94.2~96.7 | 230 | 120 |
61 ~ 72 | 11.1 | 110.9 ~113 | 240 | 120 |
73 ~ 96 | 12.7 | 145.6 ~148 | 273 | 136 |
97 ~ 144 | 16.1 | 220.7~225.5 | 350 | 175 |
Đặc tính vật lỹ, cơ học và môi trường của cáp quang luồn cống 96fo phi kim loại
A. Đặc tính môi trường và tác động vật lý lên cáp quang luồn cống 96fo phi kim loại
Các tác động vật lý, cơ học và môi trường của cáp quang cống 96fo phi kim loại được kiểm tra theo bảng 2 tại bước sóng 1550nm.
Bảng 1 – Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp quang luồn cống 96fo phi kim loại
ĐẶC TÍNH | PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN |
Khả năng chịu căng | Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1– Trục cuốn có đường kính là: 30D (D = đường kính cáp)
– Tải thử liên tục : 85kg Chỉ tiêu: – Độ căng của sợi: £ 0.6% Tải lớn nhất – Tăng suy hao: £ 0.1 dB tải liên tục |
Khả năng chịu ép | Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3– Lực thử khả năng chịu ép của sợi cáp: 1100 N/50 mm trong 10 phút
– Số điểm thử: 1 Chỉ tiêu – Tăng suy hao: £ 0.10 dB – Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi |
Khả năng chịu va đập | Phương pháp thử: IEC 60794-1–2E4– Độ cao của búa: 100 cm
– Trọng lượng búa: 1 kg – Đường kính của đầu búa là: 25 mm – Tại một điểm được thử số lần là: 1 lần – Số điểm có thể thử là: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp ) Chỉ tiêu – Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB – Không gẫy vỡ sợi quang, vỏ cáp không bị hư hại. |
Khả năng chịu uốn cong của cáp quang luồn cống 96fo phi kim loại | Phương pháp thử: IEC 60794-1-2- E6– Trục uốn có đường kính: 20D (D = đường kính cáp)
– Góc uốn : ± 90° – Số chu kỳ cáp quang luồn cống 96fo phi kim loại : 25 chu kỳ Chỉ tiêu – Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB – Không gẫy vỡ sợi quang, vỏ cáp không bị hư hại. |
Khả năng chịu xoắn của cáp quang luồn cống 96fo phi kim loại | Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7– Chiều dài thử xoắn: 2m
– Số chu kỳ: 10 chu kỳ – Góc xoắn: ± 180° Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử – Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB Không gẫy vỡ sợi quang, vỏ cáp không bị hư hại. |
ĐẶC TÍNH | PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN |
Khả năng chịu nhiệt | Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1– Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C
– Mỗi nhiệt độ có thời gian là : 24 giờ Chỉ tiêu – Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km |
Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy | Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14– Mẫu thử có chiều dài là: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm và treo ngược trong buồng thử.
– Thời gian thử : 24 giờ – Nhiệt độ thử : 60°C Tiêu chuẩn – Ở mẫu thử, chất độn đầy không bị chẩy rơi xuống. – Trong ống lỏng các sợi quang vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi. |
Khả năng chống thấm | Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F5– Chiều dài mẫu: 3m
– Chiều cao cột nước: 1m – Thời gian thử: 24 giờ Tiêu chuẩn – Nước không bị thấm qua mẫu thử |
B.Đặc tính cơ của cáp quang luồn cống 96fo phi kim loại
Bảng 3 – Đặc tính cơ của cáp quang luồn cống 96fo phi kim loại
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | CHỈ TIÊU |
Loại vỏ | Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia tử ngoại và côn trùnggặm nhấm |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt | £ 3,5kN |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc | £ 2,5 nghìnN |
Khả năng chịu nén | 2000N / 10 cm |
Hệ số dãn nở nhiệt | <8,2 × 10 -6 / o C |
Dải nhiệt độ làm việc | -5 o C ~ 70 o C |
Độ ẩm tương đối | 1~100% không đọng sương |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt | ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt | ≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp |
Xem thêm : Tủ mạng 27u d800
Cáp quang cống 48fo phi kim loại
Truy cập vào Website: Thiết Bị Viễn Thông IPNET – Kết nối công nghệ của người Việt để tham khảo thêm các sản phẩm khác của chúng tôi.
CÔNG TY THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TRUYỀN THÔNG IPNET
Công Ty có địa chỉ tại: Số 77, Ngõ 175/5 Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội
Tel: 0981.08.67.68 – 0969.560.360
Fanpage : https://www.facebook.com/VienThongIPNET
Website: https://thietbivienthong.vn/
Email: ipnet268@gmai.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.