Cáp quang là một loại cáp thông dụng không thể thiếu trong đời sống của chúng ta. Cùng với sự phát triển không ngừng của internet cũng như các thiết bị truyền dẫn, cáp quang lại càng trở nên phổ biến hơn nữa và có vai trò vô cùng quan trọng đối với con người. Cùng tìm hiểu cấu tạo của cáp quang và bảng giá dây cáp quang chi tiết trong bài viết dưới đây của thiết bị viễn thông IPNET nhé !
Cáp quang là gì? Cấu tạo như thế nào?
Dây cáp quang là một loại cáp viễn thông dùng để truyền phát tín hiệu bằng âm thanh. Sợi quang có thể được làm từ nhựa hoặc thủy tinh tùy theo từng ứng dụng của nó đối với cuộc sống của con người.
Các sợi quang thường được sắp xếp lại thành một bó với nhiều sợi dài và mỏng với đường kính như những sợi tóc của con người. Những bó cáp quang này có khả năng truyền phát tín hiệu từ khoảng cách rất xa.
Cáp quang truyền bằng ánh sáng sở hữu những điểm mạnh vượt xa so với cáp đồng truyền tín hiệu bằng điện. So với dòng sản phẩm này, cáp quang ít bị nhiễu, tốc độ truyền dữ liệu cao hơn cũng như truyền được trong khoảng cách xa hơn.
Các bạn có thể tham khảo cấu tạo của cáp quang theo một số bộ phận dưới đây:
- Core: Đây là phần trung tâm phản chiếu của sợi quang nơi mà ánh sáng được truyền đi
- Cladding: Vật chất quang bên ngoài bọc phần lõi mà phản xạ ánh sáng trở lại vào lõi
- Buffer Coating: Lớp dẻo bên ngoài phủ quanh sợi cáp bảo đảm sợi cáp không bị hỏng và ẩm ướt
- Jacket: Đây là tập hợp hàng ngàn sợi quang được sắp xếp trong một bó được gọi là cáp quang. Những bó sợi cáp quang này được bọc bởi một lớp bên ngoài được gọi là Jacket.
Bảng giá dây cáp quang tại IPNET
Stt | Tên hàng hóa | Đơn giá | Hãng sản xuất |
Tôi | Bảng giá dây cáp quang 1Fo | ||
1.1 | Dây thuê bao quang FTTH 1Fo ( Cáp quang 1Fo) | 650 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
yl | Bảng giá Cáp quang 2Fo | ||
2.1 | Dây thuê bao quang FTTH 2Fo ( Cáp quang 2Fo, 2 sợi,2 core bọc chặt) | 1300 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
2.2 | Dây thuê bao quang FTTH 2Fo ống lỏng ( Cáp quang 2Fo, 2 sợi,2 core) | 1800 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
III | Bảng giá Dây cáp quang 4FO (4 Sợi, 4 Core) | ||
3.1 | Dây thuê bao quang FTTH 4Fo ống lỏng( Cáp quang 2Fo, 2 sợi,2 core) singlemode | 2800 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
3.2 | Cáp quang treo 4Fo FTTX singlemode | 5300 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
3.3 | Cáp quang luồn cống phi kim loại 4Fo (Nmoc 4fo, 4core, 4 sợi) | 5200 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
3.4 | Cáp quang luồn cống kim loại 4Fo ( 4fo, 4core, 4 sợi) singlemode | 5800 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
3.5 | Cáp quang chôn trực tiếp 4Fo ( DB 4 core) | 6300 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
3.6 | Cáp quang 4Fo Multimode OM2 | 9500 | ADP, Necero, Hanxin |
3.7 | Cáp quang 4Fo Multimode OM3 | 13000 | ADP, Necero, Hanxin |
3.8 | Cáp quang 4Fo Multimode OM4 | Liên hệ | ADP, Necero, Hanxin |
IV | Bảng giá dây cáp quang 8Fo (8 sợi, 8 CORE) | ||
4.1 | Cáp quang treo 8Fo phi kim loại singlemode | 6500 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
4.2 | Cáp quang luồn cống phi kim loại 8Fo (Nmoc 8fo, 8core, 8 sợi) singlemode | 6300 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
4.3 | Cáp quang luồn cống kim loại 8Fo ( 8fo, 8core, 8 sợi) singlemode | 7200 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
4.4 | Cáp quang chôn trực tiếp 8Fo ( DB 8 core) singlemode | 7800 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
4.5 | Cáp quang treo ADSS 8Fo singlemode | 10500 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
4.6 | Cáp quang 8Fo Multimode OM2 | 15000 | ADP, Necero, Hanxin |
4.7 | Cáp quang 8Fo Multimode OM3 | 17000 | ADP, Necero, Hanxin |
4.8 | Cáp quang 8Fo Multimode OM4 | Liên hệ | ADP, Necero, Hanxin |
V | Bảng giá cáp quang 12Fo (12 sợi, 12 CORE) | ||
5.1 | Cáp quang treo 12Fo phi kim loại singlemode | 7800 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
5.2 | Cáp quang luồn cống phi kim loại 12Fo Nmoc (12fo, 12core, 12 sợi) singlemode | 7200 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
5.3 | Cáp quang luồn cống kim loại 12Fo ( 12fo, 12 core, 12 sợi) singlemode | 7800 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
5.4 | Cáp quang chôn trực tiếp 12Fo ( DB 12 core) singlemode | 8500 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
5.5 | Cáp quang treo ADSS 12Fo singlemode | 11000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
5.6 | Cáp quang 12Fo Multimode OM2 | 19500 | ADP, Necero, Hanxin |
5.7 | Cáp quang 12Fo Multimode OM3 | 23000 | ADP, Necero, Hanxin |
5.8 | Cáp quang 12Fo Multimode OM4 | Liên hệ | ADP, Necero, Hanxin |
VI | Bảng giá cáp quang 16Fo (16 sợi, 16 CORE) | ||
6.1 | Cáp quang treo 16Fo phi kim loại singlemode | 8500 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
6.2 | Cáp quang luồn cống phi kim loại 16Fo (Nmoc 16fo, 16core, 16 sợi) singlemode | 8300 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
6.3 | Cáp quang luồn cống kim loại 16Fo ( 16fo, 16core, 16 sợi) singlemode | 8800 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
6.4 | Cáp quang chôn trực tiếp 16Fo ( DB 16 core) singlemode | 9000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
6.5 | Cáp quang treo ADSS 16Fo singlemode | 11600 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
VII | Bảng giá cáp quang 24Fo (24 sợi, 24 CORE) | ||
7.1 | Cáp quang treo 24Fo phi kim loại singlemode | 8800 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
7.2 | Cáp quang luồn cống phi kim loại 24Fo (Nmoc 24fo, 24core, 24 sợi) singlemode | 8500 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
7.3 | Cáp quang luồn cống kim loại 24Fo ( 24fo, 24core, 24 sợi) singlemode | 9100 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
7.4 | Cáp quang chôn trực tiếp 24Fo ( DB 24 core) singlemode | 9600 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
7.5 | Cáp quang treo ADSS 24Fo singlemode | 11500 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
VIII | Bảng giá cáp quang 48Fo (48 sợi, 48 CORE) | ||
8.1 | Cáp quang treo 48Fo phi kim loại singlemode | 15500 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
8.2 | Cáp quang luồn cống phi kim loại 12Fo Nmoc (48fo, 48core, 48 sợi) singlemode | 14500 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
8.3 | Cáp quang luồn cống kim loại 48Fo ( 48fo, 48core, 48 sợi) singlemode | 16000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
8.4 | Cáp quang chôn trực tiếp 48Fo ( DB 48 core) singlemode | 17000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
8.5 | Cáp quang treo ADSS 48Fo singlemode | 18000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
IX | Bảng giá cÁP QUANG 72Fo (72 sợi, 72 CORE) | ||
9.1 | Cáp quang treo 72Fo phi kim loại singlemode | 19000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
9.2 | Cáp quang luồn cống phi kim loại 72Fo Nmoc (72fo, 72core, 72 sợi) singlemode | 16500 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
9.3 | Cáp quang luồn cống kim loại 72Fo ( 72fo, 72core, 72 sợi) singlemode | 19000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
9.4 | Cáp quang chôn trực tiếp 48Fo ( DB 48 core) singlemode | 21000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
9.5 | Cáp quang treo ADSS 72Fo singlemode | liên hệ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
X | BẢNG GIÁ CÁP QUANG 96Fo (96 Sợi, 96 CORE) | ||
10.1 | Cáp quang treo 96Fo phi kim loại singlemode | 24000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
10.2 | Cáp quang luồn cống phi kim loại 96Fo Nmoc (96fo, 96core, 96 sợi) singlemode | 195000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
10.3 | Cáp quang luồn cống kim loại 96Fo ( 96fo, 96core, 96 sợi) singlemode | 24500 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
10.4 | Cáp quang chôn trực tiếp 96Fo ( DB 96 core) singlemode | 26000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
10.5 | Cáp quang treo ADSS 96Fo singlemode | liên hệ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
Tiêu chí để chọn loại Cáp Quang Phù Hợp
Để lựa chọn cáp quang phù hợp với nhu cầu sử dụng, IPNET giới thiệu cho bạn một số tiêu chí quan trọng cần xem xét để đảm bảo chọn lựa được loại cáp đáp ứng tốt nhất yêu cầu của mình. Dưới đây là một số tiêu chí quan trọng:
- Loại cáp quang: Singlemode sử dụng ở khoảng cách xa, Multimode phù hợp cho các kết nối khoảng cách ngắn.
- Tốc độ truyền dẫn: Cần xác định trước nhu cầu về băng thông và tốc độ truyền dữ liệu để cân nhắc lựa chọn sản phẩm.
- Môi trường lắp đặt: Tùy vào môi trường sử dụng chúng ta sẽ dùng cáp quang khác nhau. Cáp quang dùng trong nhà hoặc hầm lò sẽ có yêu cầu về chống cháy, cáp quang ngoài trời sẽ có yêu cầu vỏ bọc có lớp UV chịu được nhiệt và chống nước.
Giá thành: Bạn phải cân đối ngân sách để chọn sản phẩm, thông thường cáp Single Mode sẽ mắc hơn vì tốc độ truyền dẫn tốt hơn. - Tuổi thọ và độ bền: Lựa chọn sản phẩm có độ bền tốt, tuổi thọ cao để đảm bảo hiệu suất hoạt động lâu dài
- Thương hiệu uy tín: Chọn các loại cáp từ những thương hiệu uy tín hoặc các nhà phân phối lâu năm để đảm bảo độ tin cậy và chất lượng sản phẩm
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TRUYỀN THÔNG IPNET
Tel: 0981.08.67.68 – 0969.560.360
Fanpage: https://www.facebook.com/thietbivienthongipnet
Website: https://thietbivienthong.vn/
Email: ipnet268@gmail.com
Trên đây là bảng giá dây cáp quang chi tiết và mới nhất trong năm 2024 mà Thiết Bị Viễn Thông IPNET muốn gửi đến cho bạn. Cảm ơn bạn đã quan tâm về sản phẩm của chúng tôi!