GIAO HÀNG MIỄN PHÍ

TOÀN QUỐC. Xem chi tiết chính sách TẠI ĐÂY

PHÍ DỊCH VỤ LẮP ĐẶT

Chuyên nghiệp - Tận tâm - Vui vẻ. Xem chi tiết chính sách TẠI ĐÂY

Cáp quang treo FTTH 4Fo vinacap

GIAO HÀNG MIỄN PHÍ

TOÀN QUỐC. Xem chi tiết chính sách TẠI ĐÂY

PHÍ DỊCH VỤ LẮP ĐẶT

Chuyên nghiệp - Tận tâm - Vui vẻ. Xem chi tiết chính sách TẠI ĐÂY

Xem thêm : Cáp quang 4 sợi ống lỏng Vinacap FTTx-4Fo ( 4FO , 4 core )
Hình ảnh : Thông số trên Cáp quang 4 sợi ống lỏng Vinacap FTTx-4Fo ( 4FO , 4 core )
Cáp quang treo FTTH 4Fo vinacap - Dây thuê bao quang đệm lỏng 4Fo
Hình ảnh : Dây thuê bao quang đệm lỏng 4Fo

>> Xem thêm các sản phẩm : Cáp quang VINACAP <<<

  1. Bảng giá dây cáp quang mới nhất 2021 – IPNET (1)
  2. Bảng giá dây cáp quang 2Fo (2 Sợi, 2 Core, 2 Lõi) mới nhất (1)
  3. Bảng giá dây cáp quang 4Fo (4 Sợi, 4 Core, 4 Lõi) mới nhất (1)
  4. Bảng giá Cáp Quang 8Fo (8 sợi, 8 CORE) chính hãng (1)

1.Giới thiệu về  Cáp quang treo FTTH 4Fo vinacap

Cáp quang treo FTTH 4Fo vinacap hay còn là Dây thuê bao quang đệm lỏng 4Fo ( 4 sợi , 4 core , 4 lõi ) là sản phẩm được Công ty cổ phần Viễn thông Điện tử VINACAP sản xuất. Đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn ITU-T G.652D;  ITU-T G.657.A1, các chỉ tiêu của IEC, EIA và TCVN 8696: 2011.

Sợi quang sử dụng trong cáp là sợi quang G.657.A1; G.652.D là loại sợi quang singlemode ( đơn mốt ), hoàn toàn phù hợp với tiêu chuẩn ITU-T G.657.A1; ITU-T G.652.D và TCVN 8696: 2011.

Dây thuê bao quang đệm lỏng 4FO (loại sợi G.657.A1), Ký hiệu trên cáp là : FTTx-LT-F8G.657.A1-4FO.

Dây thuê bao quang đệm lỏng 4FO (loại sợi G.652.D), Ký hiệu trên cáp là : FTTx-LT-F8G.652.D-4FO.

2.Thông số kĩ thuật Dây thuê bao quang đệm lỏng 4FO

Cấu trúc Cáp quang treo FTTH 4Fo vinacap

Cáp quang treo FTTH 4Fo vinacap
Hình ảnh : Cấu trúc Cáp quang treo FTTH 4Fo vinacap

 

TT

TÊN

MÔ TẢ

1

Tên sản phẩm  Cáp quang treo FTTH 4Fo vinacap ( Dây thuê bao quang đệm lỏng 4Fo)

2

Ống lỏng Chất liệu nhựa làm từ nhựa PBT (Polybutylene terephthalate)
Đường kính ngoài ống lỏng ≥ 1,8 mm
Đường kính trong ống lỏng 1,2 mm ± 0,1 mm
Chất điền đầy Hợp chất thạch Thixotrophic

3

Dây treo Dây thép được bện từ 7 sợi thép bện mạ kẽm ( Ф ≥ Ø 0,33mm x 7 sợi)
Kích thước cổ cáp ≥ 0,5×0,5 (mm)
Lớp bọc bên ngoài dây thép  Bọc lớp nhựa PE bên ngoài dây thép, chiều dày ≥ 0,5 mm

4

Lớp vỏ Vật liệu  Bọc lớp nhựa PE hoặc LSZH
Độ dày lớp vỏ trung bình 1,0 mm ± 0,1 mm
sợi dù chống rút Aramid Yarn

Thông số kĩ thuật chung của sợi quang

Cáp quang treo FTTH 4Fo vinacap

Thông số kỹ thuật

Đơn vị

Chỉ tiêu

Phương pháp đo

Hệ số suy hao

dB / km

 0,3 dB tại bước sóng 1550nm

IEC 60793-1-40

 0,4 dB tại bước sóng 1310nm và 1625nm
Hệ số tán sắc

ps / nm.km

3,5 ps/nm tại bước sóng 1310nm

18 ps/nm tại bước sóng 1550nm

IEC 60793-1-42

Hệ số PMD

ps / km 1/2

 0,2 ps

IEC 60793-1-42

Bước sóng tán sắc về không

nm

1300 £ l 0  £ 1324

IEC 60793-1-42

Độ dốc tán sắc

ps / nm 2 .km

 0,092 ps / nm 2

IEC 60793-1-40

Bước sóng cắt

nm

lcc £ 1260

IEC 60793-1-44

Suy hao uốn cong

r (bán kính) = 30mm x 100 vòng

dB

 0,1 dB tại 1625nm

IEC 60793-1-47

Đường kính

mm

9,2 ± 0,4 tại 1310nm

IEC 60793-1-45

Tâm sai

mm

0,5 mm

IEC 60793-1-20

Đường kính lớp phản xạ

mm

125 ± 0,7 mm

IEC 60793-1-20

Độ không tròn đều lớp phản xạ

%

 0,7 %

IEC 60793-1-20

Đường kính lớp phủ ngoài

mm

 

250 ± 10 (đã nhuộm màu)

IEC 60793-1-21

Điểm suy hao tăng đột biến

dB

0,1 dB

IEC 60793-1-40

Sức căng sợi quang

Gpa

≥ 0,69 Gpa

IEC 60793-1-30

Đặc tính vật lý , cơ , môi trường Cáp quang treo FTTH 4Fo vinacap

Thông số kỹ thuật

Chi tiêu

Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt

500N

Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc

400N

Khả năng chịu nén

≥ 500N / 10 cm

Nhiệt độ khi lắp đặt

-5  o C ~ 70  o C

Nhiệt độ khi làm việc

-10  o C ~ 70  o C

Bán kính uốn cong nhỏ nhất cho phép khi lắp đặt

10 lần đường kính dây

Bán kính uốn cong nhỏ nhất cho phép sau khi lắp đặt

20 lần đường kính dây

Quy cách đóng gói Dây thuê bao quang đệm lỏng 4Fo :

0001m FTTx-LT-F8  G.657.A1 – 4FO  VINACAP  [ năm sản xuất ]   [ tên nhà mạng ]  0002m

 

0001m FTTx-LT-F8  G.652.D – 4FO  VINACAP  [ năm sản xuất ]   [ tên nhà mạng ]  0002m

 

  • Chiều dài trung bình của Dây thuê bao quang đệm lỏng 4Fo : 3000m.-4000m/ cuộn
  • Dây thuê bao được quấn trong lô cáp bằng gỗ (với chiều dài 3000m – 4000m / cuộn)
  • Sau khi hoàn tất các việc đo và kiểm định chất lượng, hai đầu cuộn dây được bọc kín để chống thấm nước.
  • Mặt trống cáp được ghi các thông tin sau:
    • Tên nhà máy sản xuất         : VINACAP
    • Loại cáp                       : Cáp quang treo FTTH 4Fo vinacap
    • Số sợi quang                : 4 sợi .
    •  Tên khách hàng            : vnpt , viettel , fpt ,….
    • Chiều dài cáp              : 3000m hoặc 4000m
    • Ngày tháng năm sản xuất: ……………………
    • Ngày kiểm tra chất lượng       :……………………………..
    • Trọng lượng cáp             : ………..kg
    • Trọng lượng cả blô gỗ :………….kg
    • Dấu kiểm tra KCS khi xuất xưởng ra khỏi nhà máy

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TRUYỀN THÔNG IPNET phân phối các sản phâm cáp quang , Cáp mạng cảu nhà máy vinacap .Sản phẩm  Cáp quang treo FTTH 4Fo vinacap ( Dây thuê bao quang đệm lỏng 4Fo) được chúng tôi cung cấp ra thi trường là sản phẩm chất lượng được nhập trực tiếp từ nhà máy Vinacap.

 

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TRUYỀN THÔNG IPNET

Địa chỉ văn phòng : 139 Trần Hòa , Hòang Mai , Hà Nội

Số điện thoại liên hệ: 0981.08.67.68 – 0969.560.360

Fanpage : https://www.facebook.com/thietbivienthongipnet

Website : https://thietbivienthong.vn/

Email : ipnet268@gmail.com

0981086768