Quý khách hàng muốn tham khảo bảng giá cáp quang 8Fo (8 sợi, 8Core) chính hãng giá rẻ ? Nếu bạn đang quan tâm, hãy cùng Thiết Bị Viễn Thông IPNET xem ngay chi tiết bảng giá ở phần tổng hợp sau đây.
Bảng giá cáp quang 8Fo (8 sợi, 8 Core) chính hãng giá rẻ
Cáp quang 8Fo có 8 loại, tương ứng với mỗi loại dây cáp là:
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá | Hãng sản xuất |
1 | Cáp treo 8Fo phi kim loại singlemode | 6500 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
2 | Cáp quang luồn cống phi kim loại 8Fo (Nmoc 8fo, 8core, 8 sợi) singlemode | 6000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
3 | cáp quang luồn cống kim loại 8Fo ( 8fo, 8core, 8 sợi) singlemode | 7500 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
4 | cáp quang chôn trực tiếp 8Fo ( DB 8 core) singlemode | 9000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
5 |
Cáp quang cống kim loại 8FO Singlemode GYXTW-8Fo Necero (8 sợi , 8 core) |
6500 | Necero |
6 | Cáp quang Multimode 8Fo Om2 – GYXTW-8FO Necero ( 8 sợi , 8 core ) | 9500 | Necero, Hanxin |
7 |
Cáp quang Multimode 8Fo OM3 – GYXTW-8FO Necero ( 8 sợi , 8 core ) |
13500 | Necero, Hanxin |
8 | cáp quang 8Fo Multimode OM4 | Liên hệ | Necero, Hanxin |
Cáp quang 8Fo (8 sợi, 8 core) là gì?
Tương tự như các loại cáp quang khác, cáp quang 8FO được phân loại thành 2 loại là cáp quang Singlemode hay cáp quang Multimode là loại cáp quang được sử dụng phổ biến hầu hết trong các hệ thống mạng viễn thông hiện nay.
Được biết, hệ thống cáp quang 8Fo ghi điểm ở người dùng cả bởi chất lượng và giá thành. Cụ thể, sản phẩm cho khả năng truyền tải tín hiệu ổn định, tốc độ truyền tải mạnh mẽ hàng trăm km mà không bị suy hao quang trong quá trình truyền tải như các loại cap thông thường.
Mặt khác, hệ thống cáp quang 8FO còn ứng dụng được cả trong môi trường trong nhà và ngoài trời bởi cấu tạo vật liệu bền bỉ cho phép sản phẩm chịu được những tác động cơ học từ môi trường.
Sản phẩm phù hợp cho mọi công trình, dự án đặc biệt là khu vực có đường truyền ở khoảng cách xa và môi trường khó đi dây.
Cấu tạo cáp quang 8Fo
Là dòng cáp quang chất lượng cao nên cáp quang 8FO có cấu tạo đặc biệt hơn những loại cáp khác. Cụ thể, đặc tính sản phẩm được cấu tạo từ:
- Sợi quang: Sản xuất theo tiêu chuẩn ITU-T G.652D, G.655
- Ống lỏng: chứa dầu chống ẩm, chống thấm nhằm làm giảm nguy cơ kéo dãn của sợi quang, giúp cáp quang di chuyển dễ dàng.
- Thành phần gia cường trung tâm: Làm từ vật liệu FRP đảm bảo sự dẻo dai cho cap trong quá trình lắp đặt, thi công và sửa chữa.
- Băng chống thấm: có tác dụng ngăn cản hơi nước từ bên ngoài xâm nhập vào trong cáp. Từ đó làm tăng tính bền của cap.
- Dây sợi chống thấm: cũng cho tác dụng ngăn hơi nước, hơi ẩm xâm nhập vào lõi cáp hiệu quả.
- Lớp vỏ ngoài: được làm từ chất liệu HDPE có độ bền cao. Có thể chống lại những tác động gặm nhấm của côn trùng.
- Dây treo: Là dây gia cường làm bằng thép mạ, đường kính sợi thép 1mm đến 1,2mm và được bọc bằng lớp vỏ HDPE.
Nhờ sở hữu thiết kế tiết diện hình số 8 nên hệ thống cáp quang 8FO được cho là giải pháp truyền tải tín hiệu tối ưu tại những địa hình khó khăn như khu vực miền núi, miền cao.
Tại sao nên chọn hệ thống cáp quang 8FO?
Không chỉ đơn thuần cho khả năng truyền tải tốc độ cao và ít suy hao năng lượng, sản phẩm hệ thống cáp quang 8FO còn sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như:
- Khả năng chịu căng: tại thí nghiệm có tải thử lớn nhất: 610kg, Tải thử liên tục : 215kg vẫn giữ được độ căng của sợi: £ 0.6% tải lớn nhất và tăng suy hao: £ 0.1 dB tải liên tục.
- Khả năng chịu ép: tại lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút, Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi.
- Khả năng chịu va đập vật lý: tại độ cao của búa: 100 cm, trọng lượng búa: 1 kg (10N), đầu búa có đường kính: 25 mm, số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp) mà sợi quang vẫn không gẫy, vỏ cap không bị hư hại.
- Khả năng chịu uốn cong, khả năng chịu xoắn, khả năng chịu nhiệt, khả năng chống thấm tốt
Thông số kỹ thuật cáp quang 8Fo
Thuộc tính | Mô tả thuộc tính |
Tên sản phẩm | cáp quang 8FO Singlemode |
loại vỏ | HDPE |
khoảng vượt tối đa | 100m |
Điện áp đường dây đi chung tối đa | 35kV/m |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt | 3.5 kN |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc | 2.5kN |
khả năng chịu nén | 2000N/10cm |
Hệ số dãn nở nhiệt | <8.2×10-6/oC |
Độ võng tối đa đối với áp suất gió 95daN/m2 | 1.5% |
Dải nhiệt độ khi lắp đặt | -5 oC ~ 70 oC |
Dải nhiệt độ làm việc | -10 oC ~ 70 oC |
Độ ẩm tương đối | 1~100% không đọng sương |
Áp suất gió làm việc tối đa | 95 daN/m2 |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt | ≥ 186 mm |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt | ≥ 93 mm |
Khả năng chịu điện áp phóng điện trong khoảng thời gian 5 phút | – 20Kv (đối với điện áp 1 chiều)
– 10Kv (đối với điện áp xoay chiều tần số 50-60Hz) |
Địa chỉ phân phối cáp quang 8FO chính hãng, giá cạnh tranh
Thiết Bị Viễn Thông IPNET là một trong những đơn vị cung cấp mua bán sản phẩm cáp quang 8FO uy tín và quy mô lớn nhất trên thị trường hiện nay mà quý khách có thể tham khảo.
Với thâm niên hoạt động lâu năm cùng nhiều hỗ trợ đặc biệt đến quý khách hàng, quý đối tác, hiện Thiết Bị Viễn Thông IPNET là đơn vị phân phối hàng đầu các sản phẩm cáp quang trong đó có hệ thống cáp quang 8FO.
Theo đó, nếu quý khách hàng, quý đối tác lựa chọn Thiết Bị Viễn Thông IPNET, chúng tôi sẽ có những đảm bảo lợi ích chỉ duy nhất đến bạn như:
- Giá thành rẻ, nếu alo số lượng lớn sẽ thương lượng giá tốt hơn.
- Miễn phí vận chuyển
- Cam kết chất lượng sản phẩm cáp chính hãng
- Sản phẩm được đơn vị bảo hành dài hạn và có đẩy đủ các chứng từ CO, CQ chính hãng ((bill of lading, invoice, packing list, tờ khai Hải Quan)
Trên đây là các thông tin chi tiết về bảng giá cáp quang 8FO (8 sợi, 8Core) chính hãng. Nếu vẫn còn băn khoăn về giá hoặc muốn tham khảo mức giá ưu đãi hơn, vui lòng quý khách hàng liên hệ ngay tới hotline: 0981.086.768 – 0969.560.036 để được tư vấn chi tiết và miễn phí.